Niphogeton scabra
Giao diện
Niphogeton scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Niphogeton |
Loài (species) | N. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Niphogeton scabra (H.Wolff) J.F.Macbr. |
Niphogeton scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (H. Wolff) J.F. Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Niphogeton scabra”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Niphogeton scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Niphogeton scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Niphogeton scabra”. International Plant Names Index.